Tính từ
ọp ẹp, đổ nát, bỏ bê
một khách sạn cũ ọp ẹp
toàn quận ở trong tình trạng bỏ bê kinh khủng
mệt mỏi, kiệt sức
anh cần nghỉ, trông hơi có vẻ mệt mỏi đấy
Danh từ
sự suy sút dần, sự suy giảm dần
sự suy giảm dần của công nghiệp than đá
(of, on something) (khẩu ngữ) bản phân tích chi tiết về (sự việc gì)
tôi cần một bản báo cáo chi tiết về mọi việc xảy ra trong khi tôi đi vắng