Danh từ
(thường số nhiều) áo choàng (của thẩm phán, thầy tu…)
hồng y giáo chủ trong chiếc áo choàng màu đỏ tươi
áo dài (thường rộng của người Ả-rập)
(Mỹ) (cách viết khác bathrobe) như dressing-gown
Động từ
(chủ yếu ở dạng bị động)
mặc áo choàng cho (ai)
những ông thẩm phán mặc áo choàng đen