Danh từ
điều rủi ro, khả năng bất trắc
có khả năng bất trắc là quả bom nổ không?
không thể có rủi ro là chị ta thất bại
người (vật) đáng liều (để làm việc gì)
vì có huyết áp cao, ông ta không phải là một đối tượng tốt đáng nhận bảo hiểm nhân thọ
at one's own risk
bản thân phải gánh lấy mọi rủi ro bất trắc
những người bơi quá điểm này bản thân phải gánh lấy mọi rủi ro bất trắc
at risk
có khả năng thua thiệt thất bại; lâm nguy
toàn bộ tương lai của công ty đang lâm nguy
at the risk of [doing something]
với khả năng làm việc gì
với khả năng mang tiếng là vô ơn bội nghĩa, tôi phải khước từ lời đề nghị của anh
at risk to somebody (something)
với khả năng mất, với khả năng phương hại đến (ai, cái gì)
anh ta cứu đứa bé, mặc dầu việc ấy có thể phương hại đến chính mạng sống của anh ta
a calculated risk
run the risk [of doing something]; run risk
làm việc gì đó có khả năng dẫn ta đến (kết cục nào đó)
nó có nhiều khả năng bị bắt hơn
take a (risks)
liều làm gì
anh không thể trở nên giàu có mà không phải liều
Động từ
liều
liều mạng
có cơ may phải chịu (rủi ro, nguy hiểm)
có cơ may phải chịu thất bại