Danh từ
sự phục hồi; sự hồi tỉnh
sự hồi phục mau lẹ của người bệnh sau khi mổ
sự phục hồi
nền kinh tế của chúng ta đang phục hồi
sự phục hồi những tập quán cũ
phục hồi một vở hài kịch thời Phục hồi đế chế (ở Anh)
(tôn giáo) sự thức tỉnh lại lòng mộ đạo; loạt mít tinh thức tỉnh lại lòng mộ đạo (đạo Thiên chúa)
những cuộc mít tinh thức tỉnh lại lòng mộ đạo được chiếu lên truyền hình