Danh từ
    
    cái chống, cột chống, trụ (nhất là trong từ ghép)
    
    
    
    cột trụ mỏ
    
    (bóng) người nâng đỡ, cột trụ
    
    
    
    người nâng đỡ và là người an ủi cho bố mẹ cô lúc tuổi già
    
    Động từ
    
    (-pp-) chống, đỡ lên
    
    
    
    anh ta dùng một cái hộp để đỡ cho cửa mở ra
    
    dựa vào (tựa vào) [cho đứng lên]
    
    
    
    chị ta dựa xe đạp vào tường
    
    prop something up
    
    chống, đỡ lên
    
    
    
    mái nhà phải được chống trong khi tiến hành sữa chữa
    
    (thường xấu) nâng đỡ
    
    
    
    chính phủ từ chối nâng đỡ các ngành công nghiệp không có hiệu quả
    
    Danh từ
    
    (khẩu ngữ)
    
    như propeller
    
    
    
    Danh từ
    
    (khẩu ngữ) (sân khấu, điện ảnh)
    
    đạo cụ