pristine
    /'pristi:n/ /'pristain/
    
 
    
    Tính từ
    
    như nguyên trạng, không bị sửa khác đi
    
    
    
    bản nguyên trạng lần in đầu của cuốn sách
    
    còn mới và sạch; như còn mới
    
    
    
    đất phủ một lớp tuyết như còn mới
    
    (thuộc ngữ; tu từ) xưa, cổ xưa
    
    
    
    tàn dư của một thời đại cổ xưa nào đó