Động từ
sửa soạn, chuẩn bị
sửa soạn một bữa ăn
chuẩn bị (luyện) cho trẻ đi thi
điều chế; pha chế
(+ for) chuẩn bị tư tưởng cho ai để nghe một tin không vui…
anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng để nghe tin buồn này
be prepared to
sẵn sàng (làm gì)
tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh cần đến tôi
prepare the ground
chuẩn bị bước phát triển (của việc gì)
những thí nghiệm tên lửa đã chuẩn bị cho bước phát triển của công cuộc du hành vũ trụ