predatory
/'predətri/ /'predətɔ:ri/
Tính từ
ăn mồi sống (động vật)
chim ăn mồi sống
cướp bóc, ăn cướp
những bộ lạc chuyên đi ăn cướp
(nghĩa xấu hoặc đùa) nhằm bóc lột (lợi dụng) kẻ khác (về mặt tài chính hoặc tình dục…)
những lời cầu thân với ý đồ lợi dụng