Danh từ
    
    sự chiếm hữu; quyền sở hữu
    
    
    
    bố chết, cô ta được quyền sở hữu một cơ đồ lớn
    
    
    
    nó có được những thông tin quý giá
    
    (thường số nhiều) vật sở hữu; tài sản; của cải
    
    
    
    nó bị cháy mất hết tài sản
    
    thuộc địa
    
    in possession (of something)
    
    có; chiếm được
    
    
    
    đối thủ của họ chiếm được bóng trong phần lớn thời gian trận đấu
    
    đang thủ giữ; có
    
    
    
    nó bị bắt đang thủ gữi hàng ăn trộm
    
    possession is nine points of the law
    
    có trong tay hơn là có quyền nhưng còn phải đi đòi
    
    take possesion (of something)
    
    chiếm hữu (cái gì)