Danh từ
    
    pha, kỳ
    
    
    
    một pha bệnh nguy kịch
    
    tuần (trăng)
    
    
    
    các tuần trăng
    
    in (out of) phases
    
    đồng (lệch) pha
    
    
    
    hai bộ đèn giao thông bị lệch pha và đã xảy ra nhiều tai nạn
    
    Động từ
    
    thực hiện theo từng pha, thực hiện theo từng kỳ
    
    
    
    sự hiện đại hóa nền công nghiệp đã được thực hiện theo từng kỳ trong thời gian hai mươi năm
    
    phase something in
    
    đưa cái gì vào dần dần (từng kỳ)
    
    
    
    xăng không chì bây giờ đang được dần dần đưa vào sử dụng
    
    phase something out
    
    rút cái gì về dần dần (từng kỳ); thu hồi cái gì dần dần (từng kỳ)
    
    
    
    đồng tiền cũ sẽ được thu hồi dần dần từ năm 1995