Danh từ
(quân sự) sự tập hợp (để kiểm tra)
sự tập hợp để luyện tập
(quân sự) bãi tập hợp (để kiểm tra…)
cuộc diễu hành
cuộc diễu hành của các cầu thủ trước trận đấu bóng đá
(trong các tên) nơi dạo chơi; đường phố
anh ta sống ở phố Bắc
make a parade of
(thường xấu)
phô trương; phô
nó luôn luôn phô trương kiến thức của nó
on parade
được tập hợp; đang diễu hành; được phô trương
trung đoàn đang tập hợp
trong lễ cưới một số mũ mới đã được phô ra
Động từ
(quân sự) tập hợp (để kiểm tra…)
viên đại tá đã tập hợp quân lại
diễu hành
những người đình công diễu hành qua trung tâm thành phố
phô trương, phô
phô tài khéo