Động từ
(overdid, overdone)
cường điệu
cô ta phần nào cường điệu mối thiện cảm của cô (đến mức có thể như là thiếu thành thực)
các cảnh hài hước trong vở đã được cường điệu lên
dùng quá nhiều
đừng cho quá nhiều tỏi vào món ăn
tôi nghĩ chúng ta đã dùng hơi quá nhiều màu đỏ trong phòng này
nấu quá lâu
cá nấu quá lâu và đã khô cong
overdo it; overdo things
làm cật lực; học cật lực; luyện tập cật lực
anh phải thôi làm cật lực đi, anh sẽ ốm đấy
hành động(làm) quá mức (để đạt mục tiêu)
nó cố trở nên hữu ích, nhưng đã làm hơi quá