Danh từ
    
    cổ
    
    
    
    quàng khăn quanh cổ
    
    
    
    hươu cao cổ có cổ rất dài
    
    
    
    cổ chai
    
    cổ [áo]
    
    
    
    áo sơ mi của tôi hơi chật cổ
    
    [thịt] cổ
    
    
    
    mua một ít thịt cổ cừu
    
    break one's neck doing something (to do something)
    
    (khẩu ngữ) è cổ ra mà làm việc gì (ý nói làm cật lực vất vả)
    
    breathe down one's neck
    
    
    
    get it in the neck
    
    (khẩu ngữ) bị quở trách; trừng phạt nặng
    
    
    
    mày sẽ bị trừng phạt nặng nề nếu người ta chộp được mày đang ăn cắp
    
    a millstone round one's neck
    
    
    
    neck and crop
    
    hoàn toàn
    
    
    
    cú sút của nó đã đánh bại thủ thành hoàn toàn
    
    neck and neck
    
    ngang nhau (chạy đua, đua ngựa, đấu nhau)
    
    
    
    hai đấu thủ ngang nhau và đều được hai mươi điểm
    
    neck of the woods
    
    (khẩu ngữ) vùng
    
    
    
    Anh làm gì ở vùng này?
    
    neck or nothing
    
    liều lắm
    
    
    
    cô ta lái xe liều lắm để đến đấy kịp giờ
    
    a pain in the neck
    
    
    
    risk one's neck
    
    thoát chết; thoát nạn
    
    
    
    nó thoát chết bằng cách bỏ nước mà chuồn đi
    
    stick one's neck out
    
    
    
    [be] up one's neck in something
    
    dính líu sâu vào (ngập sâu vào) việc gì
    
    
    
    còn trẻ mà nó đã ngập sâu vào tội lỗi
    
    win (lose) by a neck
    
    thắng (thua) sát nút (đua ngựa…)
    
    wring somebody's neck
    
    
    
    Động từ
    
    (khẩu ngữ)
    
    ôm ghì nhau mà hôn thắm thiết
    
    
    
    hai cô cậu ôm ghì nhau mà hôn thắm thiết trên chiếc ghế ở công viên