Tính từ
    
    (–r; -st)
    
    nhàn rỗi; thất nghiệp
    
    để không, không chạy (máy)
    
    
    
    máy móc của xí nghiệp để không trong thời gian công nhân đình công
    
    vô công rồi nghề
    
    
    
    chúng tôi đã để ra nhiều giờ vô công rồi nghề ngồi phơi nắng
    
    biếng nhác (người)
    
    
    
    một sinh viên biếng nhác
    
    vô giá trị, không có tác dụng
    
    
    
    lời hứa vô giá trị
    
    
    
    sự tò mò không đâu
    
    the devil makes work for idle hands
    
    
    
    Động từ
    
    ngồi không
    
    
    
    thôi đừng ngồi không thế, giúp tôi dọn dẹp với
    
    chạy không (máy móc)
    
    idle something away
    
    phí (thời giờ)
    
    
    
    phí thời giờ xem truyền hình