Động từ
    
    (heaved, hoặc đặc biệt trong hàng hải hove)
    
    nhấc lên, nâng lên (vật nặng)
    
    kéo, kéo lên
    
    
    
    kéo neo lên, nhổ neo
    
    ném, quăng
    
    
    
    ném hòn gạch qua cửa sổ
    
    thốt ra, bật ra
    
    
    
    thốt ra một tiếng thở dài
    
    nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực…)
    
    [+ up] bị ốm nặng; nôn mửa
    
    heave in sigh
    
    hiện ra
    
    
    
    một con tàu hiện ra
    
    heave [something] to
    
    [làm] dừng lại
    
    
    
    chúng tôi dừng tàu lại
    
    heave ho!
    
    (hàng hải)
    
    hò dô ta!
    
    Danh từ
    
    sự nhấc lên, sự nâng lên
    
    sự kéo, sự kéo lên
    
    sự ném, sự quăng
    
    sự thốt ra
    
    sự nhấp nhô, sự phập phồng
    
    
    
    sóng nhấp nhô đều đặn