Danh từ
    
    cỏ
    
    
    
    một bãi phủ đầy cỏ
    
    (thực vật) cây thân cỏ
    
    bãi cỏ
    
    
    
    súc vật thả ra đồng ăn cỏ
    
    (từ lóng) cần sa
    
    (Anh, từ lóng, xấu) tên chỉ điểm cho cảnh sát
    
    the grass is [always] greener on the other side [of the fence]
    
    đứng núi này trông núi nọ
    
    [not] let the grass grow under one's feet
    
    [không] lần nữa khi làm việc gì
    
    put somebody out to grass
    
    (khẩu ngữ)
    
    cho ai về vườn
    
    a snake in the grass
    
    
    
    Động từ
    
    grass something [over]
    
    trồng cỏ lên
    
    cho (súc vật) ăn cỏ
    
    grass [on somebody]
    
    (Anh, lóng, xấu) chỉ điểm cho cảnh sát