Động từ
rực sáng
than nóng rực
miếng kim loại rực sáng trong lò
điếu thuốc lá lóe sáng trong bóng tối
cảm thấy nóng rực, đỏ bừng (sau lúc luyện tập hoặc bị kích thích)
cặp má đỏ bừng của cô ta
đỏ bừng (hồng hào) do dung sức
(+ with) rực rỡ (màu sắc)
đồng quê rực rỡ màu sắc mùa thu
Danh từ
số ít
ánh lửa
bếp lửa tỏa ánh ấm áp lên tường
cảm giác ấm áp
cảm thấy trong người ấm áp dễ chịu (sau khi tập thể dục…)
sự hài lòng, sự thỏa mãn
cảm giác hài lòng mà anh có được sau một hành động thực sự không vị kỷ