Danh từ
quà [tặng], quà [biếu], tặng phẩm
quà tặng sinh nhật
món quà tặng sô-cô-la
gift for something (doing something)
tài năng bẩm sinh; năng khiếu
có năng khiếu về âm nhạc
có tài kết bạn một cách dễ dàng
(thường số ít) (khẩu ngữ) món mua hời; món ngon ơ (nghĩa bóng)
mua được ở giá đó quả là một món hời
bàn thứ hai của họ quả là cú ngơn ơ
câu hỏi thi đó thật là một câu hỏi ngon ơ
a gift from the gods
của trời cho, phúc trời
được bài bài thi dễ như vậy quả là phúc trời cho
the gift of the gab
(đôi khi xấu)
tài ăn nói
in the gift of somebody
trong phạm vi quyền hạn của ai
một chức vị được nhà vua ban cho
look a gift horse in the mouth
(thường dùng với từ phủ định)
chê ỏng chê ẹo cái người ta tặng
của người ta cho đừng có chê ỏng chê eo