Tính từ
(-er; est)
câm
nó bị câm bẩm sinh
những người bạn câm của chúng ta (tức là các động vật);
(nghĩa bóng) câm lặng vì sợ
(thường vị ngữ) im lặng, không nói
họ van nài anh ta giải thích, nhưng anh ta vẫn im lặng
(khẩu ngữ) ngốc nghếch
nếu cảnh sát hỏi mày thì hãy làm ra vẻ ngốc nghếch