Danh từ
cống, rãnh, mương, máng
(từ Mỹ)(như plug-hole) lỗ xả (ở bồn rửa mặt, ở bể nước…)
[go] down the drain
tiêu tan hết
chỉ một lỗi lầm nhỏ thôi và thế là tất cả thì giờ tiền bạc đó tiêu tan hết
a drain on somebody (something)
cái làm tiêu hao liên tục sức lực tiền của (của ai)
chi phí quân sự là cái gây tiêu hao rất lớn cho tài nguyên của đất nước
laugh like a drain
Động từ
tháo, rút, tiêu (nước)
nước bồn tắm từ từ rút hết
uống cạn
uống cạn chén
làm cho khô cạn, làm ráo nước
đất phải ráo nước đối với một số cây trồng
để cho mấy cái đĩa ráo nước
làm kiệt quệ, làm cạn kiệt
một đất nước cạn kiệt nguồn nhân lực
drink (drain) to the dregs
drain away
biến dần, mất dần
sự sống bà ta đang tắt dần, bà ta đang hấp hối