Động từ
(dived; từ Mỹ, quá khứ dove)
lao đầu xuống nước
anh ta từ trên cầu lao xuống nước để cứu đứa bé sắp chết đuối
lặn xuống (cá voi, tàu ngầm…)
lao vào
khi mưa bắt đầu chúng tôi lao vào một quán cà phê
dive for something
lao tới tìm cái gì
lao tới tìm khẩu súng
chúng tôi lao đi tìm chỗ trú khi cơn bão bắt đầu
dive into (in)
thọc tay nhanh vào
thọc tay nhanh vào túi
mải mê vào, bị cuốn hút vào
mải mê vào một đề án mới
Danh từ
sự lao đầu xuống; sự lao người
thủ môn lao người cứu khung thành
sự lặn xuống
(khẩu ngữ) quán rượu chui; chỗ tụ tập cờ bạc (của bọn vô lại)