Tính từ
    
    (-er; -est)
    
    điếc
    
    
    
    bị điếc một tai
    
    
    
    ông ta càng ngày càng điếc nặng lúc tuổi già
    
    deaf to something
    
    bỏ ngoài tai lời khuyên của ai
    
    [as] deaf as a post doorpost
    
    (khẩu ngữ)
    
    điếc đặc
    
    fall on deaf ears
    
    bị người ta lờ đi
    
    
    
    mọi lời kêu gọi giúp đỡ của chị ta đều bị người ta lờ đi
    
    turn a deaf ear [to somebody (something)]
    
    giả bộ điếc không nghe thấy
    
    
    
    bố mẹ tôi giả bộ điếc không nghe lời thỉnh cầu xin tiền của tôi
    
    Danh từ
    
    the deaf
    
    (số nhiều) người điếc
    
    
    
    phụ đề trên màn truyền hình cho người điếc