Danh từ
sự lao tới, sự xông tới
sự lao tới kẻ thù
mẹ bảo cơm trưa đã sẵn sàng, thế là tất cả đổ xô đến bàn ăn
(từ Mỹ) cuộc đua ngắn
cuộc đua 100 mét
(số ít) a dash [of something]
tí chút (cho thêm vào, pha vào)
tí chút muối
đỏ pha chút xíu xanh
cái ngạch ngang (-) (dùng khi viết, khi in)
sự hăm hở, sự xông xáo
một sĩ quan nổi tiếng vì tài năng và tính xông xáo
(khẩu ngữ) (như dashboard)
cut a dash
trông ra dáng
ông ta thật sự ra dáng trong bộ đồng phục mới lịch sự của mình
make a bolt (dash, run)for it
Động từ
lao tới, xông tới
lao ra khỏi phòng
xe cứu thương lao tới nơi xảy ra tai nạn
tôi phải nhanh lên mới được, trễ rồi
va mạnh, đập mạnh
sóng vỗ (va) mạnh vào vách đá
chiếc xe chạy qua làm tung tóe bùn lên người chúng tôi
dash [it]!
(khẩu ngữ, trại)
mẹ kiếp!
mẹ kiếp! tớ làm gãy cái bút rồi
dash (shatter) somebody's hopes