Động từ
mạng (quần áo…)
tôi phải mạng lỗ thủng ở túi mới được
Danh từ
chỗ mạng
(nói trại)(như damn, dùng dưới dạng thán từ)
Mẹ kiếp! bà ta lại đánh tôi!
Tính từ
(cách viết khác darned) (khẩu ngữ, nói trại)
chết tiệt
con mèo chết tiệt đã ăn hết cơm tối của tôi rồi!
Phó từ
(khẩu ngữ, nói trại)
cực kỳ, rất
nói gì mà cực kỳ ngu xuẩn thế!