Danh từ
lõi (ở những quả như táo, lê... ở nam châm điện, ở quả đất...)
tôi ăn quả táo và vứt lõi đi
(nghĩa bóng) cốt lõi của một vấn đề
to the core
đến tận xương tủy
thối nát đến tận xương tủy
anh ta là người Anh chính cống
Động từ
lấy lõi ra
lấy lõi quả táo ra