Danh từ
lương tâm
có lương tâm trong sạch (tội lỗi)
ease somebody's conscience (mind)
have something on one's conscience
bị lương tâm cắn rứt
hắn bị lương tâm cắn rứt do đã giết nhiều người
in all conscience
nói cho đúng ra, dù vì lẽ gì đi nữa
dù vì lẽ gì đi nữa, tôi cũng không nên giam anh ta ở ngoài, vào một đêm mưa như thế
on one's conscience
day dứt lương tâm, ăn năn
tôi vẫn còn day dứt lương tâm là đã không báo cho cô ta kịp thời
search one's heart (conscience)