Danh từ
    
    áo khóac (có tay, thường cài khuy ở đằng trước)
    
    (cũ) như jacket
    
    
    
    bộ lông (thú)
    
    lớp (sơn, vôi)
    
    
    
    sơn thêm một lớp thứ hai lên vật gì
    
    cut one's coat according to one's cloth
    
    liệu cơm gắp mắm
    
    turn one's coat
    
    bỏ phe này theo phe khác
    
    Động từ
    
    phủ lên, bọc, bao
    
    
    
    bánh quy bao sô-cô-la
    
    
    
    đồ đạc phủ đầy bụi