Danh từ
(nghĩa xấu)
mớ bừa bãi lộn xộn; sự bừa bãi lộn xộn
trên bàn bừa bãi lộn xộn thế kia mà sao anh làm việc được?
buồng anh ta lúc nào cũng bừa bãi lộc xộn
Động từ
(chủ yếu dùng ở dạng bị động) (thường + up)
bày bừa bãi lộn xộn
đừng có bày bừa bãi lộn xộn lên bàn tôi, tôi vừa mới dọn dẹp xong đó
đầu anh ta nhét đầy lắm điều vô bổ