Động từ
(built /bilt/)
xây, xây dựng; xây cất, tạo lập
xây một ngôi nhà
chim dùng nhánh cây xây tổ
tạo lập một doanh nghiệp
hội đồng địa phương dự định xây cất nhà [ở] chỗ này
Rome was not built in a day
La Mã đâu phải một ngày mà xây dựng xong…(phải lao động dài ngày mới hoàn thành được một công việc khó khăn)
build something in, build something into something
(chủ yếu dùng ở dạng bị động)
xây gắn vào
xây gắn một tủ sách vào tường
đưa thêm vào thành một phần cần thiết của cái gì
đưa thêm một điều khoản phụ vào hợp đồng
build something into something
kết lại mà tạo thành
gắn đá rời thành một bức tường vững chắc
build something on; build something onto something
xây thêm vào
cái mái mới được xây thêm vào bệnh viện năm ngoái
build on something
dựa trên cái gì làm nền tảng để tiến lên nữa
dựa trên những thành tựu trước đấy
build something on something
đặt cái gì trên cơ sở của cái gì
đặt hy vọng của mình trên cơ sở sức mạnh của đất nước
một lý tưởng trên lô-gic vững chắc
built up
trở nên nhiều hơn
sự căng thẳng tăng lên khi khủng hoảng đến gần
built oneself (somebody) up
bồi bổ sức khỏe
anh cần nhiều protit hơn để bồi bổ sức khỏe
build somebody (something) up
(chủ yếu dùng ở dạng bị động)
đề cao
cuốn phim được đề cao như một kiệt tác, nhưng tôi thấy nó chán quá
build something up
xây dựng từng bước; phát triển (tăng thêm) dần dần từng bước
xây dựng từng bước một thư viện lớn
(hay dùng ở dạng bị động) xây dựng nhà cửa lên
ngôi làng này đã xây nhiều nhà cửa từ khi tôi sống ở tại đây
Danh từ
khổ người, vóc dáng
một người có vóc dáng trung bình
chúng ta khổ người như nhau