Danh từ
vật chằng, vật chống
cái dưỡng răng (mang trong miệng nhất là trẻ em để cho răng mọc thành hàng đều)
con gái của tôi phải mang dưỡng răng trong miệng
dấu ngoặc ôm
brace
(số nhiều) (từ Mỹ suspenders)
dây đeo quần
bộ dây đeo quần
đôi (đặc biệt dùng để chỉ chim săn)
hai đôi gà gô
Động từ
chằng, chống, củng cố
chúng tôi phải củng cố tường khi lợp mái mới lên trên
bám vào, đạp lên
nó đạp chân vào tường và nhảy qua
brace oneself [for something]
chuẩn bị tinh thần làm việc gì khó khăn
chúng tôi chuẩn bị tinh thần cho một cuộc hạ cánh trên đất gồ ghề
brace up
(từ Mỹ)
không nản chí