Danh từ
    
    đáy, chân
    
    
    
    chìm xuống đáy (biển);
    
    
    
    chân đồi
    
    
    
    xin ký tên ông vào cuối trang
    
    
    
    tên nhà sản xuất ghi ở đáy đĩa
    
    
    
    nó luôn luôn đứng cuối lớp về môn toán
    
    mông
    
    
    
    ngã phệt mông xuống, ngã ngồi
    
    đũng
    
    
    
    đáy quần pijama, đũng quần pijama
    
    sống tàu
    
    số nhỏ nhất (khi lái xe)
    
    
    
    cài số nhỏ nhất cho xe lên đồi dốc
    
    at bottom
    
    thực ra, trên thực tế; về cơ bản
    
    
    
    nó có vẻ hùng hổ, nhưng về cơ bản nó tử tế và tốt bụng
    
    be at the bottom of something
    
    là nguyên nhân gây ra cái gì, là nguồn gốc của cái gì
    
    
    
    ai tung ra những tin đồn đó thế?
    
    
    
    cái gì đó đã sụp đổ
    
    
    
    thế giới coi như sụp đổ đối với anh ta từ khi vợ anh ta mất
    
    bottoms up!
    
    (khẩu ngữ)
    
    xin cạn chén nào!
    
    from the bottom of one's heart
    
    tự đáy lòng
    
    from top to bottom
    
    
    
    get to the bottom of something
    
    tìm ra nguyên nhân thực sự của cái gì; tìm ta nguyên nhân thực sự về việc gì
    
    
    
    chúng ta phải tìm cho ra sự thực về điều bí ẩn này
    
    knock the bottom out of something
    
    
    
    smooth as a baby's bottom
    
    
    
    touch bottom
    
    
    
    Tính từ
    
    ở đáy
    
    
    
    nấc thang cuối
    
    
    
    lên đồi cài số một
    
    bet one's bottom dollar
    
    
    
    Động từ
    
    bottom out
    
    đạt mức thấp nhất (giá cả, cổ phần) trước khi lên trở lại
    
    
    
    giá dầu hỏa đạt mức thấp nhất là 12 bảng mỗi thùng và bây giờ đã bắt đầu lên trở lại