Danh từ
cuộc không kích chớp nhoáng
tiến hành một cuộc không kích chớp nhoáng vào mục tiêu địch
(+ on) (khẩu ngữ) sự cố gắng đột xuất, sự cố gắng tập trung (vào việc gì)
tôi đã tập trung cố gắng dọn dẹp nhà bếp, và nay thì nhà bếp đã thật sạch sẽ
the Blitz
(số ít)
cuộc không kích dữ dội của Đức vào đất Anh năm 1940
Động từ
không kích, oanh tạc
nhiều thành phố đã bị oanh tạc dữ dội trong chiến tranh