Động từ
(bound)
buộc, thắt, cột, trói
trói tay tên tù nhân
tóc buộc bằng ruy băng
băng vết thương lại
ràng buộc
bị ràng buộc bởi lời thề
đóng (sách)
hai cuốn sách đóng bìa da
viền
viền mép thảm (cho khỏi sổ ra)
làm quánh lại
sương giá làm đất quánh lại
một vài thức ăn làm ruột quặn lại gây táo bón
buộc, bắt buộc
buộc ai giữ bí mật
bind (tie) somebody hand and foot
Danh từ
(số ít) (khẩu ngữ)
tình thế khó chịu; sự phiền nhiễu
việc họ từ chối không ký hợp đồng đã đẩy chúng tôi vào một tình thế khá là phiền nhiễu