Danh từ
thùng (đáy tròn, thành cao phình ra ở giữa)
rượu vang được để trong thùng gỗ sồi cho hoàn thục
nước này sản xuất gần 2 triệu thùng dầu mỗi ngày
nòng (súng); ruột (bút máy)
lock, stock and barrel
[get (have) somebody] over a barrel
(khẩu ngữ)
đẩy ai vào thế khó khăn tuyệt vọng
scrape the barre
Động từ
đổ vào thùng, đóng thùng