Động từ
đánh thức; thức dậy
tôi bị tiếng chuông nhà thờ đánh thức dậy
(nghĩa bóng) họ làm ồn đến mức người chết cũng phải thức dậy
khêu gợi; gợi
câu chuyện của cô ta gợi sự quan tâm của chúng tôi
awaken somebody to something
thức tỉnh
thức tỉnh xã hội làm cho mọi người nhận thức được tai họa của ma túy