Danh từ
    
    sự có mặt, buổi có mặt
    
    
    
    học kỳ này bạn đã có khá nhiều buổi vắng mặt
    
    số người dự, số người có mặt
    
    
    
    họ mong có đông người đến dự họp
    
    dance attendance on somebody
    
    
    
    in attendance [on somebody]
    
    có mặt để phục vụ; có mặt để bảo vệ
    
    
    
    một y tá đã luôn luôn túc trực săn sóc
    
    
    
    ông chủ tịch luôn luôn có sáu người bảo vệ theo sát