Động từ
sắp xếp, sắp đặt
sắp xếp sách lên kệ
cắm hoa vào lọ
bà ta sắp đặt mọi việc kinh doanh trước khi đi nghỉ
chuẩn bị, trù liệu
trù liệu một lộ trình
tôi đã chuẩn bị một chiếc xe hơi để đi đón anh ở phi cảng
đồng ý, thỏa thuận
tôi đồng ý với cha mẹ tôi rằng chúng tôi có thể mượn xe hợi của họ
họ thỏa thuận gặp nhau lúc 7 giờ
cải biên (một bản nhạc)
ông ta đã cải biên nhiều bài dân ca cổ truyền để chơi với đàn piano